Cáp quang thảỐng dẫn khói 3,8 mm được cấu tạo từ một sợi đơn với ống rời 2,4 mm, lớp sợi aramid được bảo vệ để tăng cường độ bền và hỗ trợ vật lý. Vỏ ngoài làm bằng vật liệu HDPE, được sử dụng trong các ứng dụng có khói và khí độc có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người và thiết bị thiết yếu trong trường hợp hỏa hoạn.
1.1 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẤU TRÚC
KHÔNG. | MẶT HÀNG | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN |
1 | Tải trọng kéo Bài kiểm tra | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E1 - Tải trọng kéo dài: 144N - Tải trọng kéo ngắn: 576N - Chiều dài cáp: ≥ 50 m | -. Tăng giảm độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1 dB - Không nứt vỏ và sợi sự vỡ vụn |
2 | Khả năng chống nghiền Bài kiểm tra | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E3 -. Dài-Stải trọng: 300 N/100mm -. Ngắn-tải trọng: 1000 N/100mm Thời gian tải: 1 phút | -. Tăng giảm độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1 dB - Không nứt vỏ và sợi sự vỡ vụn |
3 | Khả năng chống va đập Bài kiểm tra
| #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E4 -. Chiều cao va chạm: 1 m -. Trọng lượng va đập: 450 g -. Điểm va chạm: ≥ 5 - Tần suất tác động: ≥ 3/điểm | -. Suy giảm tăng @1550nm: ≤ 0,1 dB - Không nứt vỏ và sợi sự vỡ vụn |
4 | Uốn cong lặp lại | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E6 -. Đường kính trục gá: 20 D (D = đường kính cáp) -. Cân nặng của đối tượng: 15 kg - Tần suất uốn: 30 lần - Tốc độ uốn: 2 giây/lần | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E6 -. Đường kính trục gá: 20 D (D = đường kính cáp) -. Cân nặng của đối tượng: 15 kg - Tần suất uốn: 30 lần -. Uốn congSđi tiểu: 2 giây/lần |
5 | Kiểm tra độ xoắn | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E7 -. Chiều dài: 1 m -. Cân nặng của đối tượng: 25 kg -. Góc: ± 180 độ - Tần suất: ≥ 10/điểm | -. Tăng giảm độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1 dB - Không nứt vỏ và sợi sự vỡ vụn |
6 | Sự xâm nhập của nước Bài kiểm tra | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F5B - Chiều cao cột áp: 1 m - Chiều dài mẫu: 3 m - Thời gian thử nghiệm: 24 giờ | - Không rò rỉ qua khe hở đầu cáp |
7 | Nhiệt độ Kiểm tra đạp xe | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-F1 -.Bước nhiệt độ: +20℃、 -20℃、+ 70℃、+ 20℃ - Thời gian thử nghiệm: 12 giờ/bước -. Chỉ số chu kỳ: 2 | -. Tăng giảm độ suy giảm @1550 nm: ≤ 0,1 dB - Không nứt vỏ và sợi sự vỡ vụn |
8 | Hiệu suất thả | #Phương pháp thử nghiệm: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài thử nghiệm: 30 cm -. Phạm vi nhiệt độ: 70 ±2℃ -. Thời gian thử nghiệm: 24 giờ | - Không có hợp chất trám rơi ra |
9 | Nhiệt độ | Hoạt động: -40℃~+60℃ Bảo quản/Vận chuyển: -50℃~+70℃ Cài đặt: -20℃~+60℃ |
Uốn tĩnh: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp.
Độ uốn động: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp.
Dấu hiệu cáp: Thương hiệu, Loại cáp, Loại và số lượng sợi, Năm sản xuất, Dấu hiệu chiều dài.
Báo cáo thử nghiệm và chứng nhận được cung cấp theo yêu cầu.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp cáp quang tốc độ cao, đáng tin cậy, hãy đến với OYI. Liên hệ ngay với chúng tôi để tìm hiểu cách chúng tôi có thể giúp bạn duy trì kết nối và đưa doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới.